BĂNG
REO
Tập
III
93.CHÚA
LÀ.
NĐK:
Chính Chúa.
+
TC: Là Mục Tử. (
NĐK:
Chính Chúa.
+
TC: Là chuồng chiên. ( Hai tay vòng trước ngự).
NĐK:
Chính Chúa.
+
TC: Là sự sống. ( Nhảy tung người lên, hai tay vung mạnh và hô: A. A. A
).
94.CHÚA
THÁNH THẦN.
NĐK:
Chúa Thánh Thần.
+
TC: Ở trong ta. ( Hai tay đặt lên ngực).
NĐK:
CTT.
+
TC: Đổi mới ta. ( Hai tay vung ra hai bên)
NĐK:
CTT.
+
TC: Ở giữa ta. ( Hia tay vung cao, nhảy lên).
95.THẦY
XIN CHA.
-
NĐK: Thầy xin Cha.
-+
TC: Cho các con. (
NĐK:
Chúa Thánh Thần.
+
TC: Đấng Phù Trợ. (
NĐK:
Người chính là.
+
TC: Thần Chân Lý. ( Hai tay đưa ra hai bên).
NĐK:
Dẫn chúng con.
+
TC: Đến sự thật. ( Vung tay nhảy lên 2 lần).
96.THIÊN
CHÚA MỜI GỌI.
NĐK:
TC mời.
+
TC: Dự tiệc cưới.
NĐK:
Tiệc cưới.
+
TC: Tình thương.
NĐK:
Tiệc cưới.
+
TC: Nước Trời.
NĐK:
Ta cùng đi.
+
TC: A. A. A.
97.THIẾU
NHI.
NĐK:
Thiếu nhi.
+
TC: Tín thác. (
NĐK:
Thiếu nhi.
+
TC: Cầu nguyện. ( Hai tay chắp trước ngực).
NĐK:
Thiếu nhi.
+
TC: Chiến thắng. ( Hai tay đưa thẳng lên).
NĐK:
Thiếu nhi.
+
TC: Lặp lại 3 điều trên. ( Làm lại từng động tác trên).
98.THÀNH
THẬT.
NĐK:
Có thì.
+
TC: Nói có.
NĐK:
Không thì.
+
TC: Nói không.
NĐK:
Nói dối.
+
TC: Mất uy tín.
NĐK:
Nói dối.
+
TC: Không ai tin. A. A. A.
99.VÂNG
LỜI.
NĐK:
Vâng lời.
+
TC: Vui lòng cha.
NĐK:
Vâng lời.
+
TC: Vui lòng mẹ.
NĐK:
Vâng lời.
+
TC: Là con ngoan.
100.SẠCH
SẼ.
NĐK:
Ai cũng thích.
+
TC: Tập vỡ sạch.
NĐK:
Ai cũng thích.
+
TC: Aùo quần sạch.
NĐK:
Ai cũng thích.
+
TC: Thân mình sạch.
NĐK:
Vậy ta phải.
+
TC: Sạch sẽ, sạch sẽ.
101.ĐỨC
KITÔ.
NĐK:
Đức kitô.
+
TC: Hôm qua.( Giơ tay phải lên).
NĐK:
Đức kitô.
+
TC:Hôm nay. ( Giơ tay trái lên).
NĐK:
Đức kitô.
+
TC: Mãi mãi. ( Giơ hai tay lên).
Cùng
hát bài: ĐỨC KITÔ MUÔN ĐỜI.
102.ĐỪNG
XÉT ĐOÁN.
NĐK:
Hãy lấy.
+
TC: Cái xà
NĐK:
Ra khỏi.
+
TC: Mắt tôi.
NĐK:
Rồi lấy.
+
TC: Cái rác.
NĐK:
Ra khỏi.
+
TC: Mắt bạn.
103.
ĐƯỜNG HẸP.
NĐK:
Đường hẹp chông gai.
+
TC: Đưa đến hạnh phúc.
NĐK:
Đường rộng mê say.
+
TC: Đưa đến diệt vong.
104.ĐEM
CHÚA ĐẾN.
NĐK:
Đem Chúa đến.
+
TC: Cho tôi. (
NĐK:
Đem Chúa đến.
+
TC: Cho anh. ( Đưa hai tay ra trước).
NĐK:
Đem Chúa đến.
+
TC: Cho chúng ta. ( Nắm tay nhau, cùng nhảy lên).
105.CHÚA
LÀ.
NĐK:
Chúa là.
+
TC: Niềm vui.
NĐK:
Chúa là.
+
TC: Hạnh phúc.
NĐK:
Chúa là.
+
TC: Sự sống đời em.
106.VỀ
ĐẤT HỨA.
NĐK:
Dân ta đâu?
+
TC: Đây! ( Giơ tay phải lên).
NĐK:
Theo ai?
+
TC: Giavê. ( Giơ tay trái lên).
NĐK:
Băng rừng.
+
TC: Băng rừng ( Giậm chân phải.).
NĐK:
Vượt núi.
+
TC: Vượt núi. ( Giậm chân trái).
NĐK:
Về đất hứa.
+
TC: Nở hoa. ( Đưa hai tay tung từ dưới lên).
Hát
bài " Về đất hứa".
107.VÁC
THẬP GIÁ.
NĐK:
Ta đi, ta đi.
+
TC: Đi đâu, đi đâu?
NĐK:
Vác thập giá.
+
TC: Chịu khổ hình. (
NĐK:
Đi chết.
+
TC: Cho tôi. ( Đứng thẳng chỉ hai tay vào mình).
NĐK:
Đi chết.
+
TC: Ch o bạn. ( Chỉ tay về người bên phải, rồi người bên
trái).
NĐK:
Đi chết.
+
TC: Cho chúng ta. ( Giang thẳng hai tay).
Hát
bài " Vòng tay cho người".
108.ĐUỐC
SÁNG.
NĐK:
Đưốc sáng.
+
TC: Soi muôn dân. (
NĐK:
Muối ướp.
+
TC: Các tâm hồn. ( Hai tay đặt chéo trên ngực).
NĐK:
Nếu muối nhạt.
+
TC: Đổ ra ngõ. ( Hai bàn tay đặt gần nhau lại đẩy ra phía trước
mặt).
109.CHÚA
Ở ĐÂU.
NĐK:
Chúa ở đâu?
+
TC: Trong anh. ( Chỉ vào NĐK, bên phải rồi bên trái).
NĐK:
Chúa ở đâu?
+
TC: Trong tôi. ( Chỉ vào ngực).
NĐK:
Chúa ở đâu?
+
TC: Trên trời. ( Chỉ tay lên trời 3 lần).
NĐK:
Và ở đâu nữa?
+
TC: Khắp mọi nơi. ( Chỉ trước mặt, bên trái, bên phải,sau lưng, vào
giữa).
110.MA
QUỈ.
NĐK:
Ma quỉ
+
TC: Cha gian dối. ( Đá chân phải).
NĐK:
Ma quỉ.
+
TC: Mẹ điêu ngoa. ( Đá chân trái).
NĐK:
Ma quỉ.
+
TC: Trong hỏa ngục. ( Rùng mình, từ từ ngồi xuống).
NĐK:
Thật thà.
+
TC: Con Thiên Chúa. ( Đứng phắt dậy).
111.ĐAVIT
– GOLIAT.
NĐK:
Goliat.
+
TC: Oai hùng. ( Hai tay chống hong).
Goliat.
+
TC: Kêu ngạo. ( Hai tay nắm chặt đưa lên cao, vẻ tự đắc).
NĐK:
Đavit.
+
TC: Bé tí. ( Ngồi thấp).
NĐK:
Đavit.
+
TC: Khiêm nhường. ( Hai tay đặt trước ngực).
NĐK:
Chúa thương.
+
TC: Chiến thắng, chiến thắng. ( Đưa tay phải nắm chặt lên
cao).
112.ĐƯỜNG
LÊN TRỜI.
NĐK:
Đường lên trời.
+
TC: Quanh co. ( Nắm tay co chân phải lên).
NĐK:
Đường lên trời.
+
TC: Gềnh đá. ( Nắm tay, nhún người xuống).
NĐK:
Nhưng cố gắng.
+
TC: Sẽ đến nơi. ( Đứng thẳng nắm tay đưa lên trời, buông tay nhảy lên hô. A! A!
A! ).
Hát
bài: " 1, 2,3 con đường ôi xa quá…)
113..
ĐỒNG LÚA.
NĐK:Đồng
lúa.
+
TC: Bao la. ( Hai tay làm vòng tròn trên đầu).
NĐK:
Đồng lúa.
+
TC: Xanh tươi. ( Hai bàn tay mở ra ngang vai).
NĐK:
Đồng lúa.
+
TC: Chín vàng. ( Chống tay lên đùi, cúi đầu).
NĐK:
Ta về.
+
TC: Gặt hái. (
Hát
bài: " Người đi trong nước mắt".
114.MÙA
HỒNG ÂN.
NĐK:
Con người.
+
TC: Cô đơn. ( Cúi đầu, tay bắt chéo vai).
NĐK:
Con người.
+
TC: Tội lỗi. ( Quì 1 chân đấm ngực 2 cái).
NĐK:
Con người.
+
TC: Thống hối. ( Quì 2 chân, 2 tay giơ lên).
NĐK:
Mùa hồng ân.
+
TC: Bừng sáng. ( Nhảy lên, 2 tay vung cao). A! A!…..
115.HẠT
CẢI.
NĐK:
Hạt cải.
+
TC: Tí ti ( nhảy vào trong một bước, ngồi xuống chỉ tay xuống
đất.).
NĐK:
Cây lớn.
+
TC: Xanh um ( Nhảy lui, đứng lên tay tung xéo lên).
NĐK:
Chim trời.
+
TC: Tìm đến ( vừa bay vừa kêu.).
NĐK:
Aån náu.
+
TC: Dưới bóng cây. (
NĐK:
Hạt tốt.
TC:
Cây to lớn ( 2 tay đưa lên cao).
NĐK:
Khéo tỉa.
TC:
Có nhiều cành ( giang thẳng 2 tay, quay sang phải rồi sang
trái).
NĐK:
Chim đến.
TC:
Đậu trên cành cây ( co một chân rung 2 tay).
NĐK:
Chiều xuống.
TC:
Chim về tổ ( tung nón) . A! A!!!
(
Hát bài Tổ ấm yêu thươ ng.)
116.XÂY
THÁP.
NĐK:
Xây tháp.
+
TC: Xây tháp ( đứng cầm tay).
NĐK:
Một tầng.
+
TC: Một tầng ( 2 tay đập vào đùi).
NĐK:
Hai tầng.
+
TC: Hai tầng ( 2 tay đập lên vai).
NĐK:
Ba tầng.
+
TC: Ba tầng ( 2 tay đưa thẳng lên trời).
NĐK:
Cuồng phong.
+
TC: Aàm ( nhún người xuống).
NĐK:
Kiêu căng.
+
TC: Aàm ( ngồi bệt xuống đất)
(
Thay đổi từ tư thế đứng đến tư thế ngồi).
117.VỀ
BÊN CHÚA.
NĐK:
Xin cho em.
+
TC: Là chim ( giang 2 tay ra nhịp lên xuống).
NĐK:
Để em gieo.
+
TC: Tin mừng. ( vung 2 tay như gieo).
NĐK:
Để em rắc.
+
TC: Hòa bình ( vỗ 2 cái, một bên phải, một bên trái).
NĐK:
Để em bay.
+
TC: Về bên Chúa. ( Chắp tay lại).
118.PHÉP
RỬA.
-NĐK:
Được tái sinh.
+
TC: Nhờ phép rửa.
NĐK:
Ai tin.
+
TC: Sẽ sống ( nhảy vào một bước).
NĐK:
Không tin.
+
TC: Sẽ chết ( ngồi xuống, gụt mặt, nhảy ra).
NĐK:
Không tin.
+
TC: Con xin tin ( đứng phất dậy, giơ tay thẳng lên cao).
119.YÊU
THƯƠNG NHAU.
NĐK:
Thiên hạ thấy.
+
TC: Một, hai. ( Vỗ tay ở 1 và 2).
NĐK:
Môn đệ Chúa.
+
TC: Một, hai ( Dậm chân phải 2 cái).
NĐK:
Yêu thương nhau.
+
TC: Một hai ( Dậm chân trái 2 cái).
NĐK:
Thiên hạ thấy môn đệ Chúa yêu thương nhau.
+
TC: Một hai, một hai ( Vỗ tay 2 cái, dậm chân 2 cái).
120.PHÚC
THẬT.
NĐK:
Phúc cho người.
+
TC: Trong sạch ( 2 tay để trên ngực)
NĐK:
Phúc cho người.
+
TC: Bác ái ( từng đôi bắt tay nhau).
NĐK:
Phúc cho ai.
+
TC: Thuận hòa. ( đổi đôi bắt tay nhau).
NĐK:
Vì họ là.
+
TC: Con Thiên Chúa ( dằn từng chữ một).
121.VUI
SỐNG BÊN NHAU.
NĐK:
Ta vui.
+
TC: Bên nhau ( Vỗ tay từng chữ).
NĐK:
Ta sống.
+
TC: Bên nhau ( Vỗ 2 tay lên đùi).
NĐK:
Ta múa.
+
TC: Bên nhau ( Đặt 2 tay lên vai).
NĐK:
Ta ca.
+
TC: Bên nhau ( Cùng nhau hát bài " Tang tang tang tình tang tính, ta
ca…).
122.TÌNH
YÊU CHÚA.
NĐK:
Tình yêu Chúa.
+
TC: Cao ( giơ 2 tay lên cao).
NĐK:
Tình yêu Chúa.
+
TC: Sâu ( Cúi xuống 2 tay chạm đất).
NĐK:
Tình yêu Chúa.
+
TC: Rộng ( Hai tay giang ngang).
NĐK:
Tình yêu Chúa.
+
TC: Bao la ( Ngẩng đầu, đưa tay cao, vỗ 3 cái).
NĐK:
Tình yêu Chúa.
+
TC: Con biết lấy gì cảm tạ cho xứng ( Chấp 2 tay cúi đầu).
123.TẤT
CẢ TRONG ĐỨC KITÔ.
NĐK:
Đối với tôi.
+
TC: Ăn trong Đức kitô. (
NĐK:
Đối với tôi.
+
TC: Uống trong Đức kitô
(
NĐK:
đối với tôi.
+
TC: Làm trong Đức kitô.
(
2 tay làm cử điệu làm việc).
NĐK:
Đối với tôi.
+
TC: Tất cả là trong Đức kitô ( Vung tay nhảy lên 2 lần).
124.GIÁO
HỘI NGÀY NAY.
NĐK:
Giáo hội ngày nay.
+
TC: Làm gì, làm gì? ( hô to).
NĐK:
Giáo hội ngày nay.
+
TC: Mời gọi tình thương ( 2 tay giơ cao).
-
NĐK: Giáo hội ngày nay.
+
TC: Phát triển cộng đồng ( nắm tay nhau lắc mạnh).
NĐK:
Giáo hội ngày nay.
+
TC: Thăng tiến con người ( cười vui và vỗ tay).
125.GIÁO
HỘI.
*
NĐK: Giáo hội, giáo hội.
+
TC: Cần chi, cần chi? ( tay phải đưa lên cao 2 lần).
NĐK:
Tin mừng hóa.
+
TC: Bản thân ( 2 tay chỉ vào ngực).
NĐK:
Tin mừng hóa.
+
TC: Gia đình ( 2 tay đan thành vòng tròn nhỏ).
NĐK:
Tin mừng hóa.
+
TC: Xứ đạo ( 2 tay đan vòng tròn lớn).
NĐK:
Tin mừng hóa.
+
TC: Mọi nơi ( nhảy lên, vỗ miệng la lớn A! A! A!. )
126.CHÚA
Ở ĐÂU.
NĐK:
Chúa ở đâu?
+
TC: Trong tâm hồn ( 2 tay đặt vào ngực).
NĐK:
Chúa ở đâu?
+
TC: Trong lương tâm ( đặt 2 tay lên đầu).
NĐK:
Ở đâu nữa?
+
TC: Giữa chúng ta ( chỉ tay phải vào giữa).
NĐK:
Và giữa bầu trời.
+
TC: Chúc tụng Người ( hô to, ném khăn mũ nón lên trời).
127.BÊN
NHAU.
NĐK:
Ta vui.
+
TC: Bên nhau ( vỗ tay).
NĐK:
Ta hát.
+
TC: Bên nhau ( vỗ tay).
NĐK:
Ta học.
+
TC: Bên nhau ( ngồi xuống).
NĐK:
Ta kết đoàn.
+
TC: Bên nhau ( nắm tay).
(
Hát bài " Về bên nhau ta cầm tay cầm…." ).
128.HỌC
GIÁO LÝ.
NĐK:
Học giáo lý.
+
TC: Để biết Chúa ( giơ tay phải lên trời).
NĐK:
Học giáo lý.
+
TC: Để sống đạo ( 2 tay ôm trước ngực).
NĐK:
Học giáo lý.
+
TC: Để yêu người. ( giang 2 tay nắm 2 tay người bên cạnh).
NĐK:
Học giáo lý để biết Chúa, sống đạo, yêu người.
+
TC: Kêu A ( giơ 2 tay và nhảy mạnh lên).
(
Hát bài " Học giáo lý, học giáo lý, em cố công…").
129.MUỐI.
NĐK:
Muối.
+
TC: Mặn ( đưa tay phải quẹt miệng).
NĐK:
Đèn.
+
TC: Sáng ( đưa tay lên dụi mắt).
NĐK:
Muối mặn.
+
TC: Ướp muôn dân ( 2 tay đưa từ trên xuống dưới).
NĐK:
Đèn sáng.
+
TC: Soi thiên hạ ( 2 tay khua trái sang phải).
NĐK:
Làm tông đồ.
+
TC: A ( nhảy lên cao la lớn).
Hát
bài " không ai thắp đèn rồi đem đặt gầm giường….".
130.CON
TIN.
NĐK:
Con tin.
+
TC: Chúa Cha ( để tay lên trán).
NĐK:
Con tin.
+
TC: Chúa Con ( để tay lên ngực).
NĐK:
Con tin.
+
TC: Chúa Thánh Thần ( để tay lên 2 vai).
NĐK:
Con tin.
+
TC: Chúa Ba Ngôi ( ngữa 2 tay tung lên trời).
131.HỎA
NGỤC.
*
NĐK: Hỏa ngục.
+
TC: Kinh ( khoanh tay lắc đầu).
NĐK:
Hỏa ngục.
+
TC: Khiếp ( lắc đầu rút cổ).
NĐK:
Xa lánh.
+
TC: Tội ( ngồi bệt xuống đất).
NĐK:
Thiên đàng.
+
TC: A ( đứng phắt dậy).
132.MÔN
ĐỆ CHÚA.
NĐK:
Người ta thấy.
+
TC: Lặp lại ( dậm chân phải 3 cái).
NĐK:
Môn đệ Chúa.
+
TC: Lặp lại ( dậm chân trái 3 cái).
NĐK:
Yêu thương nhau.
+
TC: Lặp lại ( vỗ tay 3 cái)
NĐK:
Người ta thấy, môn đệ Chúa, yêu thương nhau.
+
TC: Lặp lại ( dậm 3 cái chân phải, 3 cái chân trái và vổ tay 3
cái).
133.
HẠT MEN.
NĐK:
Hạt men.
+
TC: Trong bột ( ngồi chồm hổm).
NĐK:
Một hạt.
+
TC: Một hạt ( nhảy vào một cái).
NĐK:
Hai hạt.
+
TC: Hai hạt ( nhảy vào 2 cái).
NĐK:
Dậy men.
+
TC: Men dậy ( đứng phắt lên).
134.NGƯỜI
GIEO GIỐNG.
NĐK:
Thóc giống đâu?
+
TC: Thóc giống đây ( khoanh vòng tay làm thúng)
NĐK:
Ra đồng.
+
TC: Geo giống ( Đọc 3 lần, tay phải tung giống).
NĐK:
Giống nơi đâu?
+
TC: Vệ đường chim đớp, người đạp
(
Vỗ tay rồi dậm chân).
NĐK:
Giống rơi đá sỏi.
+
TC: Chết khô, chết héo ( tay bỏ trên đầu và ngồi từ từ
xuống).
NĐK:
Giống rơi bụi gai.
+
TC: Chết ngột, chết ngạt.
NĐK:
Giống rơi đất màu.
+
TC: Đơm bông, trổ hạt ( vỗ tay 3 cái).
135.TÌM
CHIÊN.
NĐK:
Chúa yêu.
+
TC: Chúng ta ( 2 tay đen chéo, bàn tay đặt úp lên ngực).
NĐK:
Chúa tìm.
+
TC: Chúng ta ( 2 tay đưa lên ngang thẳng ra trước, 2 bàn tay hơi ngữa
ra).
NĐK:
Chúa dẫn chúng ta.
+
TC: Về nhà Cha. ( Nắm tay 2 người bên cạnh, đưa lên cao, đi vào giữa sau đó lui
ra, trở về vị trí củ).
136.NƯỚC
TRỜI.
NĐK:
Nước trời.
+
TC: Kho báo, kho báo. ( 2 tay đan thành vòng tròn, đưa ngang ra phía
trước).
NĐK:
Nước trời.
+
TC: Viên ngọc , viên ngọc. ( lật ngữa 2 bàn tay áp sát vào nhau đưa lên ngang
ngực).
NĐK:
Nước trời.
+
TC: Hạnh phúc, hạnh phúc. ( đưa 2 tay mạnh lên cao, đồng thời nhảy
lên).
NĐK:
Nước trời.
+
TC: Kho báu, viên ngọc, hạnh phúc. ( động tác mỗi lền như
trên).
137.PHÓ
THÁC .
NĐK:
Tôi đau khổ.
+
TC: Khổ chi, khổ chi ( 2 tay đập lên đầu).
NĐK:
Tôi buồn rầu.
+
TC: Sầu chi, sầu chi ( 2 tay để lên má).
NĐK:
Tôi lo lắng.
+
TC: Lo chi, lo chi ( 2 tay để lên ngực).
NĐK:
Tôi lo lắng, sầu khổ.
+
TC: Vô ích, vô ích ( Lắc đầu qua lại).
NĐK:
Cứu tôi.
+
TC: Có Chúa, có Chúa, có Chúa.
138.BÁC
ÁI YÊU THƯƠNG.
NĐK:
Lánh xa.
+
TC: Ganh tị ( tay phải làm động tác như ném một vật).
NĐK:
Xa lánh.
+
TC: Giận hờn (
NĐK:
Thục hành.
+
TC: Bác ái ( từng đôi bắr tay nhau).
NĐK:
Thực hiện.
+
TC: Tình thương ( đổi đôi, bắt tay).
139.NHÓM
LỬA.
NĐK:
Hãy nhóm lên.
+
TC: Ngọn lữa ( tay trái đưa ra trước mặt, tay phải chỉ vào lòng bàn
tay).
NĐK:
Lữa hận thù.
+
TC: Dập ngay ( bàn tay trái úp, bàn tay phải đập mạnh lên lưng bàn tay
trái).
NĐK:
Lữa hờn căm.
+
TC: Dập ngay ( chân phải dập mạnh xuống đất 2 lần).
NĐK:
Lữa yêu thương.
+
TC: Ta cùng nhóm ( Tát cả nắm tay nhau đưa lên cao)
140.GIÊSU
CHIẾN THẮNG.
NĐK:
Giêsu.
+
TC: Chiến thắng ( tay phải nắm lại đưa thẳng mạnh lên khỏi
đầu).
NĐK:
Giêsu.
+
TC: Hùng cường ( tay trái đưa lên cao như tay phải).
NĐK:
Giêsu.
+
TC: Vinh quang ( cả 2 tay làm cùng động tác như trên, sau đó vỗ tay hát một
bài).
141.CÙNG
KHÓC – CÙNG VUI.
NĐK:
Ta đói.
+
TC: Hãy cho ăn ( tay phải chỉ vào miệng).
NĐK:
Ta khát.
+
TC: Hãy cho uống ( tay trái đưa vào miệng ngữa đầu như uống
nước).
NĐK:
Ta trần truống.
+
TC: Hãy cho mặc ( 2 tay vuốt từ vai xuống).
NĐK:
Ta ốm đau.
+
TC: Hãy thăm viếng (bắt tay bạn).
NĐK:
Ta khóc.
+
TC: Hãy cùng khóc ( chòang vai bạn khóc).
NĐK:
Ta vui.
+
TC: Hãy cùng vui ( vỗ tay cùng hát mốt bài).
142.SÁNG
TỐI.
NĐK:
Trăng.
+
TC: Sáng ( giang 2 tay úp lòng bàn tay).
NĐK:
Mây.
+
TC: Bay ( xoay mình sang phải rồi trái).
NĐK:
Gió.
+
TC: Thổi ( nghiêng người sang phải rồi trái)
NĐK:
Sấm.
+
TC: Aàm( ngồi bệt xuống đất).
NĐK:
Mưa.
+
TC: Rơi ( đập 2 tay xuống đất).
NĐK:
Tối.
+
TC: Khiếp sợ ( 2 tay bịt mặt, gục đầu).
NĐK:
Sáng.
+
TC: Ah ( đứng phất dậy, vỗ tay).
143.THẬP
GIÁ.
NĐK:
Thập giá.
+
TC: Sỉ nhục ( đánh mạnh tay trái xuống).
NĐK:
Thập giá.
+
TC: Đau khổ ( đánh mạnh tay phải xuống).
NĐK:
Thập giá Đức kitô.
+
TC: Ơn cứu độ ( dằn mạnh từng tiếng vung từng cánh tay lên
trời).
144.
VUA GIÊSU.
NĐK:
Oâng là ai
+
TC: Ta là vua ( tay phải nắm đưa cao).
NĐK:
Nước vua.
+
TC: Rộng lớn ( 2 tay làm 1 vòng tròn lớn).
NĐK:
Dân vua.
+
TC: Hùng cường ( 2 tay nắm đưa lên cao).
NĐK:
Danh vua.
+
TC: Hùng mạnh ( 2 tay đưa lên như hình chữ V).
NĐK:
Chúa Giêsu.
+
TC: VUA-MUÔN-VUA ( dằn mạnh từng tiếng, và đưa tay thẳng theo
nhịp).
145.THỐNG
HỐI.
NĐK:
Ò-Ó-O
+
TC: Tôi không biết ( tay phải đưa qua trái điệu bộ từ chối, qyau đầu về phía
phải).
NĐK:
Ò-Ó-O.
+
TC: Tôi không biết ( đổi tay, đổi hướng đầu).
NĐK:
Ò-Ó-O.
+
TC: Tôi không biết ( 2 tay xua trước mặt).
NĐK:
Ò-Ó-O, ò-ó-o,ò-ó-o…
+
TC: Con chối Thầy ( 2 tay bưng mặt).
146.GIA
KÊU.
*
NĐK: Giakêu
+
TC: Lùn ( nhún người xuống, tay lên hông).
NĐK:
Gia kêu.
+
TC: Lùn ( nhún sâu hơn).
*
NĐK: Chúa đến nhà
+
TC: Ah! Nhảy cao, 2 tay vươn thẳng.( Hát một bài).
147.
THEO CHÚA.
NĐK:
Theo Chúa.
+
TC: Luôn hy sinh (2 tay giang ngang).
NĐK:
Theo Chúa
+
TC: Không nhung lụa (vuốt 2 tay từ vai xuống).
NĐK:
Theo Chúa.
+
TC: Đến với Chúa ( quỳ gối, chấp tay).
148.ĐÓN
CHÚA.
NĐK:
Núi đồi ( 2 tay chụm lại trên đầu).
+
TC: San cho phẳng ( lần lượt chặt ngang trước mặt tay phải rồi tay
trái).
NĐK:
Hố sâu ( cúi người, 2 tay vòng dưới chân).
+
TC: Lấp cho đầy ( 2 lòng bàn tay úp vào phía trước như lắp
hố).
NĐK:
Quanh co ( 2 tay thẳng, uốn người).
+
TC: Uốn cho ngay ( uốn mình rồi đứng yên).
NĐK:
Chúa đến ( giơ 2 tay lên cao).
+
TC: Hoan hô. ( vỗ tay 3 cái).
149.THA
THỨ.
NĐK:
Bỏ.
+
TC: Giận hờn ( tay phải làm động tác ném).
NĐK:
Tránh.
+
TC: Kêu ca ( tay trái xua trước mặt).
NĐK:
Xa
+
TC: Thù hận ( tay phải đấm vào lòng tay trái).
NĐK:
Chúng ta.
+
TC: Thứ tha ( 2 nắm người bên cạnh rồi cùng hát một bài).
150.
CON MỘT CHA.
NĐK:
Chúng ta.
+
TC: Là anh em ( từng cặp quay vào nhau bắt tay).
NĐK:
Chúng ta.
+
TC: Là chị em ( đổi cặp- bắt tay)
NĐK:
Chúng ta
+
TC: Luôn hiệp nhất ( 2 tay nắm 2 người bên cạnh).
NĐK:
Chúng ta.
+
TC: Con một Cha. ( kéo dài chữ Cha, nắm tay nhau đưa lên cao cho đến khi NĐK ra
lệnh bỏ xuống).
151.CHÚA
CHO.
NĐK:
+
TC: Chúa cho ( giơ cao tay trái).
NĐK:
Chân này ( chỉ bàn chân phải).
+
TC: Chúa cho ( tay trái nâng bàn chân phải).
NĐK:
Tai này ( chỉ 2 vành tai).
+
TC: Chúa cho ( cầm 2 vành tai kéo mạnh).
NĐK:
Miệng này (
+
TC: Chúa cho ( tay vỗ miệng Ah, Ah….. cho đến khi NĐK cho lệng
dứt)
Ghi
chú:
152.
CHÚA THƯƠNG.
NĐK:
Chúa thương ai?
+
TC: Thương anh ( chỉ người bên phải).
NĐK:
Chúa thương ai?
+
Thương chị ( chỉ người bên trái).
NĐK:
Chúa thương ai?
+
TC: Thương em ( 2 tay chỉ vào mì những).
NĐK:
Chúa thương.
+
TC: Chúng ta ( hát một bài).
153.HƯỚNG
TÂM LÊN.
NĐK:
Ai đang ngồi.
+
TC: Trong tối tăm ( ngồi xổm, bịt mắt).
NĐK:
Các bạn hãy.
+
TC: Hướng tâm lên ( đứng dậy, ngước mặt).
NĐK:
Ai u sầu.
+
TC: Hay thất vọng ( cúi người, buông thõng 2 tay).
NĐK:
Các bạn hãy.
+
TC: Vươn mình lên ( đứng phắt dậy).
(
cùng hát bài hướng tâm hồn lên).
154.
CỎ LÙNG.
NĐK:
Cỏ lùng.
+
TC: Rơi xuống ( ngồi).
NĐK:
Cỏ lùng.
+
TC: Nẩy mầm ( đứng lên từ từ).
NĐK:
Cỏ lùng.
+
TC: Tươi tốt ( nhón gót, 2 tay đưa cao và rung)
NĐK:
Cỏ lùng.
+
TC: Bị đốt ( đập mạnh 2 tay vào đùi). Ah!
155.ANH
EM MỘT NHÀ.
NĐK:
Anh là.
+
TC: Phượng hòang ( 2 tay xòe rộng)
NĐK:
Anh là.
+
TC: Bồ câu ( đập mạnh đôi tay).
NĐK:
Chị là.
+
TC: Sơn ca ( huýt sáo).
NĐK:
Phượng hòang bồ câu sơn ca.
+
TC: Anh em một nhà ( nắm tay nhau hát một bài).
156.GƯƠNG
GIÊSU.
NĐK:
Giêsu.
+
TC: Hy sinh ( giang 2 tay, đầu nghiêng sát vào vai phải).
NĐK:
Giêsu.
+
TC: Hãm mình ( quỳ 2 chân, cúi sâu).
NĐK:
Các em hãy.
+
TC: Theo gương Giêsu ( ngẩng mặt lên).
NĐK:
Nghĩa là.
+
TC: Hy sinh, hãm mình ( đứng phắt dậy).
Hát
bài: " Vòng tay cho người).
157.ĐƯỜNG
LÊN TRỜI.
NĐK:
Đường đi.
+
TC: Thênh thang ( bước về phải thỏai mái)
NĐK:
Dẫn ta đi.
+
TC: Xuống hỏa ngục ( cúi mình chỉ tay xuống đất).
NĐK:
Đường đi.
+
TC: Chông gai ( bước tiếp- đi bằng 2 tay và 2 chân).
NĐK:
Dẫn ta về.
+
TC: Quê trời ( đứng thẳng, quay vào giữa).
158.
ĐÒAN KẾT.
NĐK:
Chia rẽ.
+
TC: Tan rã ( tay đặt vào ngực, vung mạnh ra).
NĐK:
Chia rẽ.
+
TC: Thì chết ( khom người, gục đầu).
NĐK:
Chia rẽ.
+
TC: Thì chết ( ngồi bệt xuống).
NĐK:
Đòan kết.
+
TC: Sống – sống – sống ( đứng phắt dậy nắm tay nhau).
159.CHÚA
BẤT DIỆT.
NĐK:
Tiền tài.
+
TC: Phù vân ( đấm mạnh tay lên trời).
NĐK:
Chức quyền.
+
TC: Giả trá ( đấm mạnh tay xuống đất).
NĐK:
Danh vọng.
+
TC: Qua mau ( dậm chân phải- trái).
NĐK:
Tất cả.
+
TC: Phù hoa ( nằm hoặc ngồi bệt).
NĐK:
Thiên Chúa.
+
TC: Bất diệt ( nhảy lên).
160.XIN
TÌNH THƯƠNG.
NĐK:
Xin cho anh.
+
TC: Tình thương ( vỗ vai người bên phải).
NĐK:
Xin cho em.
+
TC: Tình thương ( vỗ vai người bên trái).
NĐK:
Cho mọi người.
+
TC: Tình thương ( nắm tay nhau).
NĐK:
Cho quê hương.
+
TC: Hòa bình ( vung tay và thả ngay).
161.BẮC
TRUNG
NĐK:
( chỉ nhóm I).
+
N1: Bắc ( đưa thẳng tay phải lên).
NĐK:
( chỉ nhóm II).
+
N2: Trung ( đưa thẳng tay phải lên).
NĐK:
( chỉ nhóm III).
+
N3:
NĐK:
Hô: Bắc,
+
TC: Một nhà ( cho 2 tay chụm lại trên đầu) hát một bài.
Lưu
ý: Có thể NĐK thay đổi thứ tự các nhóm:
162.ĐƯỜNG-
SỰ THẬT- SỰ SỐNG.
NĐK:
Đức kitô.
+
TC: Là đường ( đi về bên phải 3 bước).
NĐK:
Đức kitô.
+
TC: Là sự thật ( bước vào 2 bước).
NĐK:
Và là.
+
TC: Sự sống ( nhón gót, đưa mạnh 2 tay lên cao).
163.TIN
VÀO CHÚA.
NĐK:
Tin vào Chúa.
+
TC: Sẽ được sống ( đưa tay mạnh lên trời).
NĐK:
Ai không tin.
+
TC: Sẽ phải chết ( rung người từ từ ngồi ( hoặc nằm)
xuống).
NĐK:
Ai tin.
+
TC: Em xin tin ( đứng phắt dậy).
164.VỚI
MẸ MARIA.
NĐK:
Em sống.
+
TC: Với Mẹ ( chắp tay).
NĐK:
Em vui.
+
TC: Với Mẹ ( 2 tay úp đưa ra phía trước).
NĐK:
Em hát.
+
TC: Với Mẹ ( 2 tay đưa cao, trước mặt).
NĐK:
A-Vê.
+
TC: MA-RI-A ( dằn từ tiếng).
165.
MẸ TÔI ĐI CHỢ
NĐK
:Mẹ tôi đi chợ – Mua một cây quạt (quạt)
Mẹ
tôi đi chợ – Mua một cối xoay (xoay)
Mẹ
tôi đi chợ – Mua một lúc lắc (lắc)
.
Vừa quạt vừa xoay , vừa xoay vừa quạt
.
Vừa quạt vừa lắc , vừa lắc vừa quạt
TC
: làm theo lời nói và cử điệu của người ĐK.
166.
CHỮ A,O,U,i,e
NĐK
: A : 2 tay để lên đầu tạo hình tam giác
O
: 2 tay vòng cung tròn trên đầu
U
: 2 tay vung ngang vai tạo thành chữ u
i
: tay phải giơ lên cao
e
: tay phải co chống vào hông phải tạo chữ e
TC
: cùng hát bài " Ta hát to hát nhỏ…. "đến câu cuối : ô ố ồ , ô ố
ồ…
NĐK
: Giơ hiệu chử nào thì TC cùng hát chử đó . Thí dụ NĐK giơ chử A. TC cùng hát :
A Á À , A , Á , À , A, A, A, Á , A, À, A, A.
*
Tương tự các chử khác cũng thế NĐK đổi chữ là đổi lời hát
.
167.
CON CÒ
NĐK
: Con cò , có cái cổ cong cong , có cái cẳng cao cao , cổ cong , cẳng
cao
Đá
người bên phải 1 cái (chân đá)
Mổ
người bên phải một cái (tay cú)
TC
: làm theo lời nói và cử điệu NĐK
*
Tương tự đổi chân và tay trái
168.
BÀ BA ĐI CHỢ
NĐK
: Bà ba đi chợ – đụng phải con cá bà đi bà đá
Bà
ba đi chợ – đụng phải con cò bà nhảy cò cò
*
Tương tự : đụng dòng nước chảy bà đi bà nhảy
Cái
chum - lum khum
Con
bò - bò
Con
ếch - lếch
Cá
lóc - khóc
Ông
mười - cười
Con
mắt - cà nhắc
Con
ma - ca
.
TC : làm theo lời nói và cử điệu NĐK
169.
HÃY LÀM THEO TÔI
NĐK
: Này bạn ơi hãy làm theo tôi
-
Cười cái coi là cười cái coi
Vui
quá trời là vui quá trời
-
Rãi đầu cái coi là rãi đầu cái coi
Chí
quá trời là chí quá trời
*
Tương tự : Đấm lưng – nhức quá
Chạy
– trể
Ngồi
– mệt
Khóc
– buồn
Cúi
cái lưng - mỏi
Qùy
– ê quá
Nằm
– buồn ngủ
*
TC : làm theo lời nói và cử điệu NĐK
170.
QUAY SANG BÊN MẶT
Tất
cả hát bài " Quay sang bên mặt , nhìn về bên trái . Nếu thấy có ai……." Lúc đó
người ĐK sẽ hô :
Không
cười thì nhéo
Không
khóc thì đánh
Không
ngồi thì đá
Không
đứng thì đạp
Không
qùy thì ngắt
Không
bò thì thụi
Không
nằm thì nhéo
*
TC : làm theo cử điệu NĐK
171.
NHÀ NÔNG
NĐK
: Nhà nông vác cuốc ra đồng – cuốc 1 cái – xới đất lên – mưa rơi – ướt cả ruộng
đồng – gieo hạt – hạt nẩy mầm 1 lá – 2 lá 1 nụ – 2 nụ – nụ nở thành hoa – gió
thổi – hoa lung linh trước gió – hoa phất phơ trước gió – hoa héo – hoa tàn
.
.
TC : làm theo lời nói và cử điệu NĐK
172.
CHÀO MỪNG
NĐK
: Hân hoan
TC
: Đón chào (đưa tay trái lên)
NĐK
: Hân hoan
TC
: Chúc mừng (đưa tay phải lên)
NĐK
: Hân hoan
TC
: Kính dâng (đưa vung 2 tay lên cao)
(Hát
bài : Hân hoan đón chào)
173.
ĐÓN CHÀO
NĐK
: Đoàn ta
TC
: Đón chào (vỗ tay 2 cái)
NĐK
: Đoàn ta
TC
: Chúc mừng (nhảy vô 2 bước)
NĐK
: Đoàn ta
TC
: Cất tiếng ca(vung 2 tay cao nhảy ra)
(Hát
bài : Chào mừng )
174.
CÙNG ĐI
NĐK
: Ta đi TC: một vòng (dậm 1 chân)
NĐK
: Ta đi TC : Thật nhanh (dậm 2 chân)
NĐK
: Ta bước đi TC : cho đều (dậm chân đều)
(Hát
bài : Đi một vòng)
106/
GẦN NHAU
NĐK
: Gần nhau TC: Ta vui (vổ tay 2 cái)
NĐK
: Gần nhau TC : Ta hát (2 tay để miệng)
NĐK
: Gần nhau TC : Ta múa A A A (nhảy lên 3)
(Hát
bài : Gần nhau)
175.
CÁM ƠN
NĐK
: Xin cám ơn TC : bằng lời (2 tay trên miệng)
NĐK
: Xin cám ơn TC : bằng lòng (2 tay trên ngực)
NĐK
: Xin cám ơn TC: bằng tay (vổ tay 3 cái)
(Hát
bài : Cùng hòa vang…….)
176.ĐỜI
TA VUI TƯƠI
NĐK
: Đời ta TC : vui tươi (vổ tay 2 cái)
NĐK
: Đời ta TC : bác ái (vung 2 tay ngang)
NĐK
: Đời ta TC : Qung minh (tung 2 tay lên )
(Hát
bài : Tụng niệm)
177.
VUI
NĐK
: Vui sao TC : vui quá (tay phải lên)
NĐK
: Vui sao TC : vui ghê (tay trái lên)
NĐK
: Chúng ta TC : cùng vui (2 tay lên)
(Hát
bài : vui là vui quá)
178.
BỐN PHƯƠNG MỘT NHÀ
NĐK
: Chúng ta là : TC : anh em (tay phải qua phải)
NĐK
: Chúng ta là TC : chị em (tay trái qua trái)
NĐK
: Con 1 cha TC : trên trời (nắm tay giơ lên)
(Hát
bài : Ta là anh em)
179.
BÊN NHAU
NĐK
: Ta vui TC : Bên nhau (2 tay vổ 2 đùi 2 lần)
NĐK
: Ta sống TC : Bên nhau (vổ tay 2 cai)
NĐK
: Ta múa TC : Bên nhau (vổ 2 vai 2 lần)
NĐK
: Bên nhau TC : A , A (nhảy đưa tay lên cao)
(Hát
bài : " Tang tang tang tình tang tính ")
180.CHÚA
CHIÊN LÀNH
NĐK
: Đức Giêsu
TC
: Đấng yêu ta (2 tay hướng rộng vòng về phía trước , lòng bàn tay nghiêng
)
NĐK
: Đức Giêsu
TC
: Mời gọi ta (2 tay hướng về phía trước vòng ra sau , lòng bàn tay
ngửa)
NĐK
: Đức Giêsu
TC
: Chăm sóc ta (2 tay bắt chéo trước ngực)
NĐK
: Đức Giêsu
TC
: Chúa chiên lành ( 2 tay giơ lên cao , hô A 3 lần)
181.
EM NGOAN HIỀN
NĐK
: Ai vui tươi TC : Tuổi thơ (2 tay trên miệng )
NĐK
: Ai ngoan hiền TC : Tuổi thơ ( 2 tay trước ngực)
NĐK
: Ai đơn sơ TC : Tuổi thơ ( 2 tay chống nạnh)
NĐK
: Ai yêu đời TC : Tuổi thơ (2 tay duỗi thẳng)
NĐK
: Ai vui tươi , ngoan hiền , đơn sơ , yêu đời
TC
: Tuổi thơ (dể 2 tay vào miệng A , A , A)
NĐK
: Tuổi thơ TC : A (nhảy lên)
182.
CHÚA CHO
NĐk
: Chúa cho ta đôi mắt TC : Để nhìn (nhìn phải – trái)
Đôi
tai Để nghe (nghiêng phải – trái)
Lổ
mũi Để ngửi (hít 2 cái)
Đôi
tay Để vổ (vổ 2 cái)
Đôi
chân Để đi giậm 2 cái)
183.
HOAN HÔ
-
Vổ tay : 1-2-3-4-5 rồi hô H H
O
Ô
A
N
Rồi
kêu 3 lần Hoan hô.